Bộ đề soạn từ tài liệu Sách 200 câu hỏi và Sách 600 câu hỏi ôn thi Sát hạch Lý thuyết GPLX của Tổng cục đường bộ VN biên soạn, tổng hợp các hạng: A1, A2, A3, A4, B1, B11, B2, C, D, E, F. Áp dụng từ 01/08/2020 về sau mới nhất cho đến thời điểm hiện tại 01/03/2025. Xem chi tiết số câu hỏi theo từng hạng GPLX tại đây.
Lái Xe Hải Vân Edu!


BƯỚC 1: CHỌN HẠNG LUYỆN THI GPLX

Chắc hẳn bạn là người dậy sớm nhất đó!!!

BƯỚC 2: CHỌN ĐỀ THI: GPLX HẠNG A4

Dặn dò: Bấm phím mũi tên (TRÁI - PHẢI) trên bàn phím để điều khiển câu hỏi (Điện thoại: Nhấn vào 2 nút button trái phải). Bấm số 1, 2, 3, 4 trên bàn phím để chọn đáp án tương ứng 1- 2- 3- 4- trên mỗi câu hỏi (Điện thoại: Nhấn trực tiếp vào đáp án).
*Đảm bảo chất lượng bài thi, bạn phải trả lời tối thiểu 10 câu hỏi để có thể nộp bài.

Xem lại lịch sử làm bài của bạn, nhấn vào đây!

Hạng A4 cấp cho: Người lái xe để điều khiển các loại máy kéo có trọng tải đến 1.000kg.

Cấu trúc đề: Gồm 25 câu: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hoá giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo hiệu đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Đối với hạng A3, A4: Bao gồm 500 câu trong bộ đề 600 câu, trong đó có 54 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (Không bao gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 43 câu về kỹ thuật lái xe và 31 câu về cấu tạo, sửa chữa).

Thời gian làm bài: 19 phút - Điểm đạt 23/25.

Đề: A4 - NGẪU NHIÊN *: Các câu hỏi sẽ được hiển thị ngẫu nhiên (mặc định) dựa trên cấu trúc đề thi do Bộ GTVT quy định.

Đề: A4 - CÁC CÂU ĐIỂM LIỆT: Các câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (Câu điểm liệt). Nếu bạn trả lời sai sẽ bị trượt ngay lập tức phần thi lý thuyết.

Đề: A4 - TOP CÂU HAY SAI: Top 50 câu hỏi có nhiều người hay trả lời sai, sẽ được tổng hợp tại đây.

Đề: A4 - ÔN TẬP: Tổng hợp tất cả câu hỏi ôn tập theo hạng GPLX có đáp án kèm chú thích.

Đề: A4 - ÔN TẬP (ĐÁP ÁN): Tổng hợp tất cả câu hỏi ôn tập theo hạng GPLX có đáp án kèm chú thích. (Tổng ôn tập có sẳn đáp án)

Đề: A4 - CÁC CÂU BIỂN BÁO: Tổng hợp các câu hỏi về HỆ THỐNG BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ.

Đề: A4 - CÁC CÂU VỀ LUẬT: Tổng hợp các câu hỏi về luật: Khái niệm, Lý thuyết, Nghiệp vụ, Văn hóa, Kỹ thuật,... (Ngoại trừ: Biển báo, Thể sa hình)

Đề: A4 - CÁC CÂU SA HÌNH: Tổng hợp các câu hỏi về THỂ SA HÌNH.

Đề: A4 - BỘ ĐỀ CỐ ĐỊNH: Tổng hợp các bộ đề cố định được dàn trải đều tất cả câu hỏi có trong sách. Học viên ôn tất cả bộ đề nghĩa là ôn đủ tất cả các câu hỏi trong sách (A1 - 200 câu; A2 - 450 câu; A3,A4 - 500 câu; B1,B11 - 574 câu; B2,C,D,E,F - 600 câu).


Chú ý: Không nên mở phần mềm trực tiếp từ Ứng dụng Zalo hoặc Facebook Messenger,... (Vì không phải là trình duyệt). Mà phải mở link (https://thithu.laixehaivan.edu.vn) trực tiếp bằng trình duyệt Web chính thức (Google Chrome, Cốc Cốc, Firefox, Microsoft Edge, UC Browser,...). Nhằm tránh lỗi hiển thị kết quả, lỗi chấm điểm bài thi và một số lỗi khác.

PHẦN MỀM LUYỆN THI LÝ THUYẾT GPLX CÁC HẠNG

A1, A2, A3, A4, B1, B11, B2, C, D, E, F

Phiên bản phần mềm luyện thi lý thuyết GPLX các hạng online: v1.5.0-original (Version History). Tham khảo và biên soạn từ phần mềm Tổng Cục Đường Bộ VN, đã áp dụng chính thức trong thi sát hạch lý thuyết GPLX ô tô các hạng kể từ ngày 01/08/2020 cho đến thời điểm hiện tại 01/03/2025.

Hạng A1 sử dụng tài liệu Sách 200 câu (trích ra từ Sách 600 câu). Hạng A2 sử dụng tài liệu 450 câu (trích ra từ Sách 600 câu). Hạng A3, A4 sử dụng tài liệu 500 câu (trích ra từ Sách 600 câu). Hạng B1, B11 sử dụng tài liệu 574 câu (trích ra từ Sách 600 câu). Các hạng còn lại B2, C, D, E, F sử dụng tài liệu Sách 600 câu sử dụng trong thi sát hạch lái xe.

Ghi chú: Số thứ tự (STT) các câu hỏi của phần mềm luyện thi này, được dựa theo tài liệu Sách 600 câu hỏi của Tổng Cục Đường Bộ VN. Vì vậy, một số tài liệu sách ôn thi do các trường dạy lái xe biên soạn riêng, có thể STT sẽ khác với STT của phần mềm này.

THI THỬ MÔ PHỎNG 120 TÌNH HUỐNG TẠI ĐÂY

Phần mềm được thiết kế trên nền tảng Website trực tuyến sử dụng trình duyệt Web để truy cập. Tương thích với mọi loại thiết bị (máy tính để bàn, laptop, máy tính bảng, điện thoại, iphone, ipad). Nhằm giúp học viên dễ dàng luyện thi. Hướng dẫn sử dụng phần mềm này tại đây

Bộ đề được hệ thống trộn ngẫu nhiên không giới hạn số lượng đề thi, giúp học viên luyện thi không giới hạn. Gồm các bộ đề theo các cấp độ như:
Đề: NGẪU NHIÊN *
Đề: CÁC CÂU ĐIỂM LIỆT
Đề: TOP CÂU HAY SAI
Đề: ÔN TẬP
Đề: ÔN TẬP (ĐÁP ÁN)
Đề: CÁC CÂU BIỂN BÁO
Đề: CÁC CÂU VỀ LUẬT
Đề: CÁC CÂU SA HÌNH
Đề: BỘ ĐỀ CỐ ĐỊNH.
Xem cấu trúc bộ đề theo từng hạng GPLX tại đây

Cấu trúc sách tài liệu 200 câu hỏi:
Chương 1: Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (Gồm 83 câu hỏi)
Chương 2: Văn hóa, đạo đức người lái xe (Gồm 5 câu hỏi)
Chương 3: Kỹ thuật lái xe (Gồm 12 câu hỏi)
Chương 4: Biển báo hiệu đường bộ (Gồm 65 câu hỏi)
Chương 5: Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (Gồm 35 câu hỏi)

Cấu trúc sách tài liệu 600 câu hỏi:
Chương 1: Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (Gồm 166 câu hỏi)
Chương 2: Nghiệp vụ vận tải (Gồm 26 câu hỏi)
Chương 3: Văn hóa, đạo đức người lái xe (Gồm 21 câu hỏi)
Chương 4: Kỹ thuật lái xe (Gồm 56 câu hỏi)
Chương 5: Cấu tạo và sửa chữa xe (Gồm 35 câu hỏi)
Chương 6: Biển báo hiệu đường bộ (Gồm 182 câu hỏi)
Chương 7: Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (Gồm 114 câu hỏi)

Đối với Đề Ôn Tập, phần mềm sẽ hiển thị toàn bộ câu hỏi trong Sách tài liệu để các bạn tổng ôn thi. Đối với Đề Ngẫu Nhiên, lúc này phần mềm sẽ trộn đề thi ngẫu nhiên (mặc định) dựa trên cấu trúc đề thi do Bộ GTVT quy định.

Dễ dàng ôn lại bài sau khi đã hoàn thành bài thi. Đáp án sẽ được hiển thị trực tiếp ngay tại bài thi sau khi nộp bài.

Cách phần mềm hoạt động: Được vận hành trực tuyến trên Máy chủ Website (Web Server), các câu hỏi sẽ được lấy trực tiếp từ Cơ sở dữ liệu (Database) và trộn theo từng bộ đề tương ứng. Họ tên học viên sẽ được phần mềm lưu dưới dạng SESSION (Gần giống cookie) trên trình duyệt, khi dữ liệu trình duyệt bị xóa thì tên cũng sẽ bị reset. Riêng kết quả bài làm của học viên sẽ được phần mềm lưu vào lịch sử trên hệ thống, nhằm phục vụ cho việc Tổ chức thi thử, Luyện thi, Đánh giá năng lực học viên, Chấm lại bài nếu cần.

Luyện thi ngay?

VINH DANH THÍ SINH LUYỆN THI - 17/03/2025

Top 30 thí sinh xuất sắc hôm nay

Tiêu chí xếp hạng: Làm bài nhanh nhất, hạng thi gần nhất, điểm cao nhất.
01. Nguyễn Văn AXH
B1 đạt 27đ lúc 23:25:45 trên
02. Nguyễn Văn AUL
B1 đạt 28đ lúc 23:23:18 trên
03. Nguyễn Văn APQ
B1 đạt 28đ lúc 20:51:49 trên
04. Nguyễn Mai H
B11 đạt 30đ lúc 20:09:48 trên
05. Nguyễn Văn AWK
B2 đạt 32đ lúc 20:03:12 trên
06. Nguyễn Văn AZS
B1 đạt 28đ lúc 19:57:03 trên
07. Nguyễn Văn AAD
B2 đạt 34đ lúc 19:16:45 trên
08. Nguyễn Văn AWE
A1 đạt 23đ lúc 19:08:56 trên
09. Nguyễn Văn AYM
B2 đạt 32đ lúc 18:55:04 trên
10. Nguyễn Văn ARU
B2 đạt 32đ lúc 18:38:20 trên
11. Nguyễn Văn AUU
B1 đạt 27đ lúc 18:13:48 trên
12. Nguyễn Văn AYW
E đạt 44đ lúc 17:29:41 trên
13. Nguyễn Văn AON
C đạt 37đ lúc 16:38:02 trên
14. Nguyễn Văn AXU
B1 đạt 30đ lúc 16:02:35 trên
15. Nguyễn Văn ACS
B2 đạt 33đ lúc 15:56:27 trên
16. Nguyễn Văn AFP
B2 đạt 35đ lúc 15:22:31 trên
17. Nguyễn Văn AWB
C đạt 40đ lúc 15:20:28 trên
18. Nguyễn Văn ACK
C đạt 37đ lúc 15:01:21 trên
19. Nguyễn Văn ACF
B11 đạt 30đ lúc 14:51:35 trên
20. Nguyễn Văn ARG
C đạt 39đ lúc 11:42:47 trên
21. Nguyễn Văn AKX
E đạt 42đ lúc 09:02:46 trên
22. Nguyễn Văn AXZ
A1 đạt 23đ lúc 08:29:23 trên
23. Nguyễn Văn ADK
A2 đạt 25đ lúc 06:41:49 trên
24. Nguyễn Văn AWQ
A1 đạt 24đ lúc 05:40:56 trên
25. Nguyễn Văn AVP
B2 đạt 34đ lúc 23:51:21 trên
26. Nguyễn Văn AUX
C đạt 40đ lúc 23:51:11 trên
27. Nguyễn Văn ABZ
B2 đạt 34đ lúc 23:37:40 trên
28. Nguyễn Văn ANP
B1 đạt 28đ lúc 22:28:23 trên
29. Nguyễn Văn AKF
B2 đạt 32đ lúc 22:26:11 trên
30. Le M Hương
B11 đạt 30đ lúc 21:58:41 trên
01. Nguyễn Mai H
B11 đạt 60đ lúc 20:06:46 trên
02. Le M Hương
B11 đạt 60đ lúc 22:00:45 trên
03. Nguyễn Văn AXG
B1 đạt 60đ lúc 15:20:40 trên
04. Nguyễn T. M. Sen
B11 đạt 60đ lúc 08:01:50 trên
05. Nguyễn Văn AXA
B2 đạt 60đ lúc 14:17:51 trên
06. Nguyễn Thị Quỳnh Giao
B11 đạt 60đ lúc 13:58:57 trên
07. Nguyễn Văn ARV
B11 đạt 60đ lúc 13:24:37 trên
08. Trần Mỹ Vân
B1 đạt 60đ lúc 11:40:28 trên
09. Nguyễn Văn AYD
B11 đạt 60đ lúc 10:06:35 trên
10. Nguyễn Văn AOU
B1 đạt 60đ lúc 10:33:58 trên
11. Nguyễn Văn AXU
B11 đạt 60đ lúc 15:34:36 trên
12. Nguyễn Văn AYU
B2 đạt 60đ lúc 08:30:53 trên
13. Nguyễn Văn ASW
B2 đạt 60đ lúc 19:22:34 trên
14. Nguyễn Văn APM
A1 đạt 20đ lúc 16:17:48 trên
15. Nguyễn Thị A
B2 đạt 60đ lúc 05:50:22 trên
16. Nguyễn Văn ATV
B11 đạt 60đ lúc 14:23:03 trên
17. Phạm Khánh Toàn
F đạt 60đ lúc 00:17:02 trên
18. Nguyễn Văn AER
A1 đạt 20đ lúc 16:04:43 trên
19. Nguyễn Văn AJZ
C đạt 60đ lúc 09:00:49 trên
20. Tran Hung Thien Anh Duy
B2 đạt 60đ lúc 13:02:27 trên
21. Nguyễn Văn AAE
B1 đạt 60đ lúc 09:31:07 trên
22. Nguyễn Văn APT
B2 đạt 60đ lúc 23:13:56 trên
23. Nguyễn Văn ACZ
B1 đạt 60đ lúc 15:57:04 trên
24. Nguyễn Văn AUW
A1 đạt 20đ lúc 13:33:01 trên
25. Nguyễn Văn ART
A3 đạt 50đ lúc 23:10:26 trên
26. Nguyễn Văn AVW
A1 đạt 20đ lúc 19:25:23 trên
27. Nguyễn Văn ABA
A1 đạt 20đ lúc 14:12:41 trên
28. Lê Mai Hương
B11 đạt 60đ lúc 10:49:55 trên
29. Nguyễn Văn AFH
A1 đạt 20đ lúc 05:26:28 trên
30. Nguyễn Văn AST
B11 đạt 60đ lúc 09:58:40 trên
01. Nguyễn Văn AUB
B1 đạt 16đ lúc 21:10:42 trên
02. Nguyễn Mai H
B11 đạt 50đ lúc 20:17:25 trên
03. Nguyễn Văn AQF
B2 đạt 49đ lúc 19:41:07 trên
04. Le M Hương
B11 đạt 50đ lúc 22:04:54 trên
05. Nguyễn Văn AVY
B2 đạt 13đ lúc 10:45:29 trên
06. Nguyễn Văn ASY
B1 đạt 50đ lúc 08:11:38 trên
07. Nguyễn T. M. Sen
B11 đạt 50đ lúc 08:06:21 trên
08. Nguyễn Văn AXW
B2 đạt 37đ lúc 23:11:53 trên
09. Nguyễn Văn AVW
A1 đạt 44đ lúc 23:09:29 trên
10. Nguyễn Văn AUR
C đạt 37đ lúc 21:25:59 trên
11. Nguyễn Văn AXP
B1 đạt 41đ lúc 20:56:31 trên
12. Nguyễn Văn AZK
B1 đạt 44đ lúc 15:08:31 trên
13. Nguyễn Thị Quỳnh Giao
B11 đạt 47đ lúc 13:20:34 trên
14. Nguyễn Văn ABE
E đạt 45đ lúc 12:18:52 trên
15. Nguyễn Văn AQO
B2 đạt 43đ lúc 08:54:17 trên
16. Nguyễn Văn ARZ
B2 đạt 37đ lúc 20:44:31 trên
17. Nguyễn Văn AOU
B1 đạt 48đ lúc 10:12:02 trên
18. Nguyễn Văn AOL
B1 đạt 50đ lúc 21:03:41 trên
19. Nguyễn Văn AKI
B11 đạt 3đ lúc 20:59:47 trên
20. Nguyễn Văn AVO
B1 đạt 45đ lúc 16:18:28 trên
21. Nguyễn Văn AUL
B1 đạt 48đ lúc 14:15:24 trên
22. Nguyễn Văn AVD
B1 đạt 35đ lúc 14:07:10 trên
23. Nguyễn Văn ADP
B1 đạt 17đ lúc 10:46:28 trên
24. Nguyễn Văn ANE
B2 đạt 46đ lúc 05:51:32 trên
25. Nguyễn Văn ASH
B1 đạt 28đ lúc 20:42:11 trên
26. Nguyễn Văn ARU
B2 đạt 11đ lúc 20:05:10 trên
27. Nguyễn Văn ANU
C đạt 41đ lúc 19:53:24 trên
28. Nguyễn Văn AUW
D đạt 50đ lúc 18:11:27 trên
29. Nguyễn Văn AFA
B1 đạt 50đ lúc 13:57:10 trên
30. Nguyễn Văn AOP
B2 đạt 39đ lúc 11:20:16 trên
01. Nguyễn Văn ARZ
B2 đạt 45đ lúc 21:38:24 trên
02. Nguyễn Văn ASG
B1 đạt 25đ lúc 10:19:13 trên
03. Nguyễn Văn ABH
B1 đạt 25đ lúc 13:16:07 trên
04. Nguyễn Văn AMO
B1 đạt 34đ lúc 09:54:14 trên
05. Nguyễn Văn ANJ
C đạt 100đ lúc 19:55:18 trên
06. Nguyễn Văn AYV
E đạt 43đ lúc 09:55:43 trên
07. Nguyễn Văn AEN
C đạt 87đ lúc 20:23:29 trên
08. Nguyễn Văn AXR
E đạt 7đ lúc 20:29:49 trên
09. Nguyễn Văn ATR
E đạt 41đ lúc 13:19:18 trên
10. Nguyễn An
C đạt 141đ lúc 09:10:54 trên
11. Nguyễn Văn AJE
A1 đạt 51đ lúc 15:41:00 trên
12. Nguyễn Văn AAN
B1 đạt 33đ lúc 21:19:16 trên
13. Nguyễn Văn AMG
B2 đạt 13đ lúc 11:40:51 trên
14. Nguyễn Văn AGX
A1 đạt 199đ lúc 18:14:42 trên
15. My
B2 đạt 40đ lúc 16:18:34 trên
16. Nguyễn Văn APP
B2 đạt 22đ lúc 13:51:45 trên
17. Nguyễn Văn AAI
B2 đạt 32đ lúc 20:34:42 trên
18. Nguyễn Văn ABR
B2 đạt 9đ lúc 20:58:12 trên
19. Nguyễn Văn AAW
B1 đạt 34đ lúc 20:39:30 trên
20. Nguyễn Văn AQN
B2 đạt 20đ lúc 14:27:45 trên
21. Nguyễn Văn AJM
A2 đạt 8đ lúc 10:28:46 trên
22. Nguyễn Văn ABF
B11 đạt 108đ lúc 22:09:27 trên
23. Nguyễn Văn AFR
B1 đạt 34đ lúc 19:40:28 trên
24. Nguyễn Văn AFC
C đạt 92đ lúc 12:55:48 trên
25. Nguyễn Văn ATC
A1 đạt 199đ lúc 19:14:35 trên
26. Nguyễn Văn AKV
A1 đạt 197đ lúc 12:57:10 trên
27. Nguyễn Văn AVM
A1 đạt 196đ lúc 14:51:23 trên
28. Nguyễn Văn Lm
B2 đạt 255đ lúc 23:31:57 trên
29. Nguyễn Văn ALA
B2 đạt 43đ lúc 20:20:10 trên
30. Nguyễn Văn ARB
A2 đạt 33đ lúc 15:24:14 trên
01. Nguyễn Văn AUH
C đạt 54đ lúc 20:42:08 trên
02. Nguyễn Văn AUL
B11 đạt 49đ lúc 03:21:45 trên
03. Nguyễn Văn AWL
B11 đạt 10đ lúc 23:19:29 trên
04. Nguyễn Văn ALQ
B11 đạt 35đ lúc 19:54:08 trên
05. Nguyễn Văn ACS
B11 đạt 35đ lúc 20:12:24 trên
06. Nguyễn Văn AZV
E đạt 45đ lúc 14:55:34 trên
07. Nguyễn Văn AID
E đạt 42đ lúc 22:54:04 trên
08. Nguyễn Văn AVV
A1 đạt 12đ lúc 19:13:04 trên
09. Nguyễn Văn AUW
A1 đạt 198đ lúc 13:30:50 trên
10. Nguyễn Văn AMU
B2 đạt 37đ lúc 13:26:02 trên
11. Nguyễn Văn AOW
A1 đạt 64đ lúc 22:47:47 trên
12. Nguyễn Văn AQW
B1 đạt 9đ lúc 19:42:43 trên
13. Nguyễn Văn AVW
A1 đạt 200đ lúc 19:22:51 trên
14. Nguyễn Văn ABA
A1 đạt 94đ lúc 13:40:06 trên
15. Nguyễn Văn ADW
A1 đạt 199đ lúc 20:25:21 trên
16. Nguyễn Văn AOA
D đạt 98đ lúc 13:51:02 trên
17. Nguyễn Văn AMY
A1 đạt 196đ lúc 12:36:26 trên
18. Nguyễn Văn ABD
B2 đạt 16đ lúc 08:58:02 trên
19. Nguyễn Văn AGD
A1 đạt 199đ lúc 20:30:19 trên
20. Nguyễn Văn AXT
E đạt 25đ lúc 13:13:42 trên
21. Nguyễn Văn AMI
A1 đạt 197đ lúc 12:55:58 trên
22. Trần Phước Di
A2 đạt 18đ lúc 23:25:20 trên
23. Nguyễn Văn AFF
A1 đạt 198đ lúc 21:20:28 trên
24. Nguyễn Văn AGH
A1 đạt 176đ lúc 13:35:03 trên
25. Nguyễn Văn AWA
A1 đạt 17đ lúc 19:25:06 trên
26. Nguyễn Văn AYN
B2 đạt 50đ lúc 00:29:20 trên
27. Nguyễn Văn ACY
C đạt 41đ lúc 17:26:13 trên
28. Nguyễn Văn ARQ
B2 đạt 9đ lúc 12:59:24 trên
29. Nguyễn Văn AOM
B1 đạt 267đ lúc 21:13:22 trên
30. Nguyễn Văn APP
B2 đạt 27đ lúc 14:55:09 trên
01. Nguyễn Văn AKM
B1 đạt 49đ lúc 22:53:35 trên
02. Nguyễn Mai H
B11 đạt 181đ lúc 20:34:45 trên
03. Nguyễn Văn AJW
B2 đạt 76đ lúc 18:48:43 trên
04. Nguyễn Văn AYW
E đạt 91đ lúc 16:35:27 trên
05. Nguyễn Văn AAM
B2 đạt 109đ lúc 12:11:46 trên
06. Nguyễn Văn AUQ
E đạt 44đ lúc 20:46:55 trên
07. Nguyễn Văn ASC
B2 đạt 39đ lúc 06:43:45 trên
08. Nguyễn Văn AAV
B2 đạt 82đ lúc 14:45:47 trên
09. Nguyễn Văn AAA
E đạt 50đ lúc 10:40:21 trên
10. Nguyễn Văn ADP
B2 đạt 60đ lúc 08:00:44 trên
11. Nguyễn Văn AWX
B2 đạt 9đ lúc 20:02:15 trên
12. Nguyễn Văn AIX
B1 đạt 51đ lúc 19:54:58 trên
13. Nguyễn Văn AYN
B2 đạt 8đ lúc 18:40:33 trên
14. Nguyễn Văn ADL
A1 đạt 27đ lúc 16:35:04 trên
15. Nguyễn Văn AZG
B2 đạt 80đ lúc 12:55:05 trên
16. Nguyễn Văn AUN
B2 đạt 100đ lúc 09:23:17 trên
17. Nguyễn Văn ABK
C đạt 174đ lúc 23:16:27 trên
18. Nguyễn Văn AJG
B2 đạt 5đ lúc 15:40:19 trên
19. Nguyễn Văn ABB
B2 đạt 60đ lúc 05:16:19 trên
20. Nguyễn Văn AOK
B1 đạt 70đ lúc 20:56:43 trên
21. Nguyễn Văn AWP
E đạt 42đ lúc 17:51:41 trên
22. Nguyễn Văn AAZ
A1 đạt 26đ lúc 16:40:52 trên
23. Nguyễn Văn AIO
B2 đạt 53đ lúc 13:46:29 trên
24. Nguyễn Văn AKP
B2 đạt 30đ lúc 11:39:23 trên
25. Nguyễn Văn ASU
B2 đạt 70đ lúc 05:20:38 trên
26. Nguyễn Văn AZV
B2 đạt 29đ lúc 21:16:18 trên
27. Nguyễn Văn ADW
B1 đạt 59đ lúc 20:57:26 trên
28. Nguyễn Văn AHU
B1 đạt 21đ lúc 13:28:37 trên
29. Nguyễn Văn AZX
B1 đạt 9đ lúc 21:59:42 trên
30. Nguyễn Văn ARS
B11 đạt 176đ lúc 21:11:39 trên
01. Nguyễn Văn ABR
B2 đạt 70đ lúc 15:10:48 trên
02. Nguyễn Văn ARZ
B2 đạt 45đ lúc 21:31:08 trên
03. Nguyễn Văn AWB
A1 đạt 46đ lúc 19:33:03 trên
04. Nguyễn Văn ABI
B2 đạt 44đ lúc 13:18:09 trên
05. Nguyễn Văn AYU
B2 đạt 56đ lúc 09:35:56 trên
06. Nguyễn Văn AAQ
A1 đạt 42đ lúc 16:22:48 trên
07. Nguyễn Văn AYT
A1 đạt 46đ lúc 05:11:43 trên
08. Nguyễn Văn AAW
B11 đạt 276đ lúc 16:54:01 trên
09. Nguyễn Văn ATR
E đạt 43đ lúc 13:35:51 trên
10. Nguyễn Văn APW
B11 đạt 10đ lúc 11:09:43 trên
11. Nguyễn Văn ADD
B2 đạt 5đ lúc 09:17:35 trên
12. Nguyễn Văn AMN
B2 đạt 10đ lúc 22:49:29 trên
13. Nguyễn Văn AIR
B2 đạt 20đ lúc 08:47:33 trên
14. Nguyễn Văn AQY
A1 đạt 40đ lúc 09:26:16 trên
15. Nguyễn Văn ABA
B2 đạt 23đ lúc 08:36:21 trên
16. Nguyễn Văn AYP
B2 đạt 148đ lúc 06:47:39 trên
17. Nguyễn Văn ABX
B1 đạt 44đ lúc 01:01:52 trên
18. Nguyễn Văn AAY
B1 đạt 86đ lúc 14:33:49 trên
19. Nguyễn Văn ALF
A2 đạt 34đ lúc 13:26:27 trên
20. Trần Hữu Tài
B2 đạt 300đ lúc 21:35:38 trên
21. Nguyễn Văn AFS
B2 đạt 28đ lúc 17:21:08 trên
22. Nguyễn Văn AJY
B1 đạt 11đ lúc 12:34:33 trên
23. Nguyễn Văn ARO
B2 đạt 10đ lúc 10:39:29 trên
24. Nguyễn Văn ADL
E đạt 97đ lúc 23:25:56 trên
25. Nguyễn Văn AUC
B1 đạt 24đ lúc 17:06:29 trên
26. Nguyễn Văn AIJ
E đạt 51đ lúc 10:20:27 trên
27. Nguyễn Văn ASC
E đạt 34đ lúc 08:10:31 trên
28. Nguyễn Văn ABN
D đạt 75đ lúc 05:28:17 trên
29. Nguyễn Văn ATX
D đạt 54đ lúc 22:12:18 trên
30. Nguyễn Văn AQP
B2 đạt 99đ lúc 14:12:03 trên
01. Nguyễn Văn AFV
B2 đạt 49đ lúc 11:58:13 trên
02. Nguyễn Văn ALM
B2 đạt 45đ lúc 21:52:32 trên
03. Nguyễn Văn APD
B1 đạt 43đ lúc 21:45:19 trên
04. Nguyễn Văn ASC
B2 đạt 41đ lúc 08:50:19 trên
05. Nguyễn Văn AVO
B2 đạt 30đ lúc 20:42:53 trên
06. Nguyễn Văn AAV
B2 đạt 50đ lúc 14:56:32 trên
07. Nguyễn Văn AWB
A1 đạt 33đ lúc 19:16:51 trên
08. Nguyễn Văn AMC
B1 đạt 10đ lúc 16:20:27 trên
09. Nguyễn Văn AUD
B11 đạt 29đ lúc 14:38:13 trên
10. Nguyễn Văn AGM
B2 đạt 14đ lúc 14:08:19 trên
11. Nguyễn Văn AKP
C đạt 105đ lúc 20:35:36 trên
12. Nguyễn Văn AYU
B2 đạt 50đ lúc 08:42:20 trên
13. Nguyễn Văn ATR
B2 đạt 102đ lúc 20:24:24 trên
14. Nguyễn Văn ALP
B11 đạt 32đ lúc 07:10:51 trên
15. Nguyễn Văn AKJ
B2 đạt 110đ lúc 22:49:42 trên
16. Nguyễn Văn ASW
E đạt 44đ lúc 17:59:09 trên
17. Phan Xuân Thủy
C đạt 38đ lúc 13:59:42 trên
18. Nguyễn Văn ARH
B2 đạt 26đ lúc 20:16:01 trên
19. Nguyễn Văn AAQ
A1 đạt 32đ lúc 16:07:24 trên
20. Nguyễn Văn AWH
B11 đạt 53đ lúc 06:06:49 trên
21. Nguyễn Văn AZV
E đạt 40đ lúc 15:16:36 trên
22. Nguyễn Văn AAL
B2 đạt 111đ lúc 12:03:41 trên
23. Nguyễn Văn AMJ
B2 đạt 114đ lúc 10:58:58 trên
24. Nguyễn Văn APJ
B11 đạt 12đ lúc 21:39:19 trên
25. Nguyễn Văn ADX
B1 đạt 31đ lúc 15:41:29 trên
26. Nguyễn Văn AOW
A1 đạt 21đ lúc 22:52:55 trên
27. Nguyễn Văn ARE
B2 đạt 34đ lúc 18:48:05 trên
28. Nguyễn Văn ADC
B2 đạt 109đ lúc 01:44:29 trên
29. Nguyễn Văn AJH
B2 đạt 110đ lúc 11:05:23 trên
30. Nguyễn Văn AKX
B11 đạt 110đ lúc 08:52:56 trên
01. Nguyễn Văn ASF
B1 (Đề cố định 2)
đạt 30đ lúc 23:15:45 trên
02. Nguyễn Văn ATY
B11 (Đề cố định 19)
đạt 27đ lúc 23:07:32 trên
03. Nguyễn Văn AVV
B11 (Đề cố định 1)
đạt 28đ lúc 22:24:03 trên
04. Nguyễn Văn AGD
B2 (Đề cố định 1)
đạt 34đ lúc 22:11:26 trên
05. Nguyễn Văn AQE
B2 (Đề cố định 9)
đạt 35đ lúc 21:25:42 trên
06. Nguyễn Văn AOV
B11 (Đề cố định 7)
đạt 30đ lúc 21:07:12 trên
07. Nguyễn Văn AVJ
C (Đề cố định 4)
đạt 39đ lúc 21:05:32 trên
08. Nguyễn Văn AFS
B1 (Đề cố định 1)
đạt 30đ lúc 21:03:36 trên
09. Nguyễn Văn AEN
B2 (Đề cố định 8)
đạt 34đ lúc 21:01:59 trên
10. Nguyễn Văn AUB
B1 (Đề cố định 1)
đạt 29đ lúc 20:58:41 trên
11. Nguyễn Văn AQF
B2 (Đề cố định 9)
đạt 35đ lúc 19:45:44 trên
12. Nguyễn Văn AKV
B11 (Đề cố định 1)
đạt 30đ lúc 19:07:37 trên
13. Nguyễn Văn ATC
B1 (Đề cố định 13)
đạt 29đ lúc 18:26:39 trên
14. Nguyễn Văn AYW
E (Đề cố định 13)
đạt 44đ lúc 16:54:18 trên
15. Nguyễn Văn AXU
B1 (Đề cố định 1)
đạt 29đ lúc 15:34:02 trên
16. Nguyễn Văn ARQ
B1 (Đề cố định 8)
đạt 28đ lúc 15:33:23 trên
17. Nguyễn Văn ALS
B1 (Đề cố định 16)
đạt 30đ lúc 14:32:22 trên
18. Nguyễn Văn ACB
B11 (Đề cố định 1)
đạt 28đ lúc 13:54:30 trên
19. Nguyễn Văn ALK
E (Đề cố định 11)
đạt 41đ lúc 12:58:43 trên
20. Nguyễn Văn AFV
B2 (Đề cố định 18)
đạt 32đ lúc 11:48:07 trên
21. Nguyễn Văn APC
C (Đề cố định 6)
đạt 39đ lúc 11:19:52 trên
22. Nguyễn Văn AGT
B11 (Đề cố định 6)
đạt 29đ lúc 10:34:37 trên
23. Nguyễn Văn AKX
E (Đề cố định 9)
đạt 43đ lúc 09:23:38 trên
24. Nguyễn Văn AQJ
B11 (Đề cố định 4)
đạt 29đ lúc 06:34:36 trên
25. Nguyễn Văn AJK
B11 (Đề cố định 10)
đạt 29đ lúc 22:48:49 trên
26. Nguyễn Văn ANP
B1 (Đề cố định 1)
đạt 29đ lúc 22:47:45 trên
27. Nguyễn Văn ADY
B11 (Đề cố định 10)
đạt 28đ lúc 22:32:30 trên
28. Nguyễn Văn AHF
B11 (Đề cố định 4)
đạt 28đ lúc 21:57:55 trên
29. Nguyễn Văn ABV
B2 (Đề cố định 5)
đạt 35đ lúc 21:47:52 trên
30. Nguyễn Văn APJ
B2 (Đề cố định 11)
đạt 33đ lúc 21:47:10 trên

Góp ý, Báo lỗi phần mềm, Sai đáp án tại đây!

THI THỬ MÔ PHỎNG 120 TÌNH HUỐNG TẠI ĐÂY