Bộ đề soạn từ tài liệu Sách 200 câu hỏi và Sách 600 câu hỏi ôn thi Sát hạch Lý thuyết GPLX của Tổng cục đường bộ VN biên soạn, tổng hợp các hạng: A1, A2, A3, A4, B1, B11, B2, C, D, E, F. Áp dụng từ 01/08/2020 về sau mới nhất cho đến thời điểm hiện tại 01/12/2024. Xem chi tiết số câu hỏi theo từng hạng GPLX tại đây.
Lái Xe Hải Vân Edu!


BƯỚC 1: CHỌN HẠNG LUYỆN THI GPLX

Gần 6h sáng rồi đó! Hãy chuẩn bị ăn sáng rồi luyện thi tiếp nha!

BƯỚC 2: CHỌN ĐỀ THI: GPLX HẠNG A4

Dặn dò: Bấm phím mũi tên (TRÁI - PHẢI) trên bàn phím để điều khiển câu hỏi (Điện thoại: Nhấn vào 2 nút button trái phải). Bấm số 1, 2, 3, 4 trên bàn phím để chọn đáp án tương ứng 1- 2- 3- 4- trên mỗi câu hỏi (Điện thoại: Nhấn trực tiếp vào đáp án).
*Đảm bảo chất lượng bài thi, bạn phải trả lời tối thiểu 10 câu hỏi để có thể nộp bài.

Xem lại lịch sử làm bài của bạn, nhấn vào đây!

Hạng A4 cấp cho: Người lái xe để điều khiển các loại máy kéo có trọng tải đến 1.000kg.

Cấu trúc đề: Gồm 25 câu: Có 01 câu về khái niệm; 01 câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng; 06 câu về quy tắc giao thông; 01 câu về tốc độ, khoảng cách; 01 câu về văn hoá giao thông và đạo đức người lái xe; 01 câu về kỹ thuật lái xe hoặc cấu tạo sửa chữa; 07 câu về hệ thống biển báo hiệu đường bộ; 07 câu về giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông.

Đối với hạng A3, A4: Bao gồm 500 câu trong bộ đề 600 câu, trong đó có 54 câu về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (Không bao gồm 26 câu về nghiệp vụ vận tải, 43 câu về kỹ thuật lái xe và 31 câu về cấu tạo, sửa chữa).

Thời gian làm bài: 19 phút - Điểm đạt 23/25.

Đề: A4 - NGẪU NHIÊN *: Các câu hỏi sẽ được hiển thị ngẫu nhiên (mặc định) dựa trên cấu trúc đề thi do Bộ GTVT quy định.

Đề: A4 - CÁC CÂU ĐIỂM LIỆT: Các câu hỏi về tình huống mất an toàn giao thông nghiêm trọng (Câu điểm liệt). Nếu bạn trả lời sai sẽ bị trượt ngay lập tức phần thi lý thuyết.

Đề: A4 - TOP CÂU HAY SAI: Top 50 câu hỏi có nhiều người hay trả lời sai, sẽ được tổng hợp tại đây.

Đề: A4 - ÔN TẬP: Tổng hợp tất cả câu hỏi ôn tập theo hạng GPLX có đáp án kèm chú thích.

Đề: A4 - ÔN TẬP (ĐÁP ÁN): Tổng hợp tất cả câu hỏi ôn tập theo hạng GPLX có đáp án kèm chú thích. (Tổng ôn tập có sẳn đáp án)

Đề: A4 - CÁC CÂU BIỂN BÁO: Tổng hợp các câu hỏi về HỆ THỐNG BIỂN BÁO HIỆU ĐƯỜNG BỘ.

Đề: A4 - CÁC CÂU VỀ LUẬT: Tổng hợp các câu hỏi về luật: Khái niệm, Lý thuyết, Nghiệp vụ, Văn hóa, Kỹ thuật,... (Ngoại trừ: Biển báo, Thể sa hình)

Đề: A4 - CÁC CÂU SA HÌNH: Tổng hợp các câu hỏi về THỂ SA HÌNH.

Đề: A4 - BỘ ĐỀ CỐ ĐỊNH: Tổng hợp các bộ đề cố định được dàn trải đều tất cả câu hỏi có trong sách. Học viên ôn tất cả bộ đề nghĩa là ôn đủ tất cả các câu hỏi trong sách (A1 - 200 câu; A2 - 450 câu; A3,A4 - 500 câu; B1,B11 - 574 câu; B2,C,D,E,F - 600 câu).


Chú ý: Không nên mở phần mềm trực tiếp từ Ứng dụng Zalo hoặc Facebook Messenger,... (Vì không phải là trình duyệt). Mà phải mở link (https://thithu.laixehaivan.edu.vn) trực tiếp bằng trình duyệt Web chính thức (Google Chrome, Cốc Cốc, Firefox, Microsoft Edge, UC Browser,...). Nhằm tránh lỗi hiển thị kết quả, lỗi chấm điểm bài thi và một số lỗi khác.

PHẦN MỀM LUYỆN THI LÝ THUYẾT GPLX CÁC HẠNG

A1, A2, A3, A4, B1, B11, B2, C, D, E, F

Phiên bản phần mềm luyện thi lý thuyết GPLX các hạng online: v1.5.0-original (Version History). Tham khảo và biên soạn từ phần mềm Tổng Cục Đường Bộ VN, đã áp dụng chính thức trong thi sát hạch lý thuyết GPLX ô tô các hạng kể từ ngày 01/08/2020 cho đến thời điểm hiện tại 01/12/2024.

Hạng A1 sử dụng tài liệu Sách 200 câu (trích ra từ Sách 600 câu). Hạng A2 sử dụng tài liệu 450 câu (trích ra từ Sách 600 câu). Hạng A3, A4 sử dụng tài liệu 500 câu (trích ra từ Sách 600 câu). Hạng B1, B11 sử dụng tài liệu 574 câu (trích ra từ Sách 600 câu). Các hạng còn lại B2, C, D, E, F sử dụng tài liệu Sách 600 câu sử dụng trong thi sát hạch lái xe.

Ghi chú: Số thứ tự (STT) các câu hỏi của phần mềm luyện thi này, được dựa theo tài liệu Sách 600 câu hỏi của Tổng Cục Đường Bộ VN. Vì vậy, một số tài liệu sách ôn thi do các trường dạy lái xe biên soạn riêng, có thể STT sẽ khác với STT của phần mềm này.

THI THỬ MÔ PHỎNG 120 TÌNH HUỐNG TẠI ĐÂY

Phần mềm được thiết kế trên nền tảng Website trực tuyến sử dụng trình duyệt Web để truy cập. Tương thích với mọi loại thiết bị (máy tính để bàn, laptop, máy tính bảng, điện thoại, iphone, ipad). Nhằm giúp học viên dễ dàng luyện thi. Hướng dẫn sử dụng phần mềm này tại đây

Bộ đề được hệ thống trộn ngẫu nhiên không giới hạn số lượng đề thi, giúp học viên luyện thi không giới hạn. Gồm các bộ đề theo các cấp độ như:
Đề: NGẪU NHIÊN *
Đề: CÁC CÂU ĐIỂM LIỆT
Đề: TOP CÂU HAY SAI
Đề: ÔN TẬP
Đề: ÔN TẬP (ĐÁP ÁN)
Đề: CÁC CÂU BIỂN BÁO
Đề: CÁC CÂU VỀ LUẬT
Đề: CÁC CÂU SA HÌNH
Đề: BỘ ĐỀ CỐ ĐỊNH.
Xem cấu trúc bộ đề theo từng hạng GPLX tại đây

Cấu trúc sách tài liệu 200 câu hỏi:
Chương 1: Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (Gồm 83 câu hỏi)
Chương 2: Văn hóa, đạo đức người lái xe (Gồm 5 câu hỏi)
Chương 3: Kỹ thuật lái xe (Gồm 12 câu hỏi)
Chương 4: Biển báo hiệu đường bộ (Gồm 65 câu hỏi)
Chương 5: Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (Gồm 35 câu hỏi)

Cấu trúc sách tài liệu 600 câu hỏi:
Chương 1: Khái niệm và quy tắc giao thông đường bộ (Gồm 166 câu hỏi)
Chương 2: Nghiệp vụ vận tải (Gồm 26 câu hỏi)
Chương 3: Văn hóa, đạo đức người lái xe (Gồm 21 câu hỏi)
Chương 4: Kỹ thuật lái xe (Gồm 56 câu hỏi)
Chương 5: Cấu tạo và sửa chữa xe (Gồm 35 câu hỏi)
Chương 6: Biển báo hiệu đường bộ (Gồm 182 câu hỏi)
Chương 7: Giải các thế sa hình và kỹ năng xử lý tình huống giao thông (Gồm 114 câu hỏi)

Đối với Đề Ôn Tập, phần mềm sẽ hiển thị toàn bộ câu hỏi trong Sách tài liệu để các bạn tổng ôn thi. Đối với Đề Ngẫu Nhiên, lúc này phần mềm sẽ trộn đề thi ngẫu nhiên (mặc định) dựa trên cấu trúc đề thi do Bộ GTVT quy định.

Dễ dàng ôn lại bài sau khi đã hoàn thành bài thi. Đáp án sẽ được hiển thị trực tiếp ngay tại bài thi sau khi nộp bài.

Cách phần mềm hoạt động: Được vận hành trực tuyến trên Máy chủ Website (Web Server), các câu hỏi sẽ được lấy trực tiếp từ Cơ sở dữ liệu (Database) và trộn theo từng bộ đề tương ứng. Họ tên học viên sẽ được phần mềm lưu dưới dạng SESSION (Gần giống cookie) trên trình duyệt, khi dữ liệu trình duyệt bị xóa thì tên cũng sẽ bị reset. Riêng kết quả bài làm của học viên sẽ được phần mềm lưu vào lịch sử trên hệ thống, nhằm phục vụ cho việc Tổ chức thi thử, Luyện thi, Đánh giá năng lực học viên, Chấm lại bài nếu cần.

Luyện thi ngay?

VINH DANH THÍ SINH LUYỆN THI - 23/12/2024

Top 30 thí sinh xuất sắc hôm nay

Tiêu chí xếp hạng: Làm bài nhanh nhất, hạng thi gần nhất, điểm cao nhất.
Đang lấy dữ liệu...
01. Nguyễn Văn AEY
B2 đạt 32đ lúc 01:40:25 trên
02. Nguyễn Văn AGE
B2 đạt 34đ lúc 01:28:09 trên
03. Nguyễn Văn ADY
B2 đạt 35đ lúc 23:49:29 trên
04. Nguyễn Văn ABF
B11 đạt 28đ lúc 22:34:02 trên
05. Nguyễn Văn ATY
C đạt 36đ lúc 22:05:55 trên
06. Nguyễn Thúy
B2 đạt 35đ lúc 22:02:58 trên
07. Anh
B2 đạt 32đ lúc 21:42:16 trên
08. Nguyễn Văn AHV
B1 đạt 28đ lúc 21:28:27 trên
09. Nguyễn Văn AWB
B1 đạt 28đ lúc 21:27:52 trên
10. Nguyễn Văn ACD
B2 đạt 35đ lúc 21:22:20 trên
11. Nguyễn Văn AOS
B11 đạt 30đ lúc 21:19:28 trên
12. Nguyễn Văn AMD
B1 đạt 30đ lúc 21:15:43 trên
13. Nguyễn Văn AVI
B11 đạt 29đ lúc 21:15:33 trên
14. Nguyễn Văn AXD
B1 đạt 28đ lúc 21:04:36 trên
15. Nguyễn Văn AMZ
C đạt 40đ lúc 21:04:07 trên
16. Nguyễn Văn ABZ
B2 đạt 35đ lúc 21:00:20 trên
17. Nguyễn Văn AMB
D đạt 42đ lúc 20:59:57 trên
18. Nguyễn Văn ANP
B1 đạt 28đ lúc 20:56:23 trên
19. Lê Thị Tuyết
B1 đạt 29đ lúc 20:49:45 trên
20. Nguyễn Văn AGL
B2 đạt 32đ lúc 20:22:25 trên
21. Nguyễn Văn AZF
B1 đạt 28đ lúc 20:11:42 trên
22. Nguyễn Văn AWR
B1 đạt 27đ lúc 20:07:00 trên
23. Nguyễn Văn AZU
B2 đạt 35đ lúc 19:59:31 trên
24. Nguyễn Văn APE
E đạt 43đ lúc 19:54:49 trên
25. Nguyễn Văn AYR
B1 đạt 30đ lúc 19:50:26 trên
26. Nguyễn Văn AXU
B11 đạt 27đ lúc 19:38:35 trên
27. Nguyễn Văn APY
C đạt 40đ lúc 19:33:05 trên
28. Nguyễn Văn AAM
B2 đạt 32đ lúc 19:30:16 trên
29. Nguyễn Văn AZR
B2 đạt 33đ lúc 18:59:41 trên
30. Nguyễn Văn APF
B2 đạt 34đ lúc 18:40:54 trên
01. Nguyễn Văn ANL
B1 đạt 60đ lúc 02:48:46 trên
02. Nguyễn Văn ADR
B1 đạt 60đ lúc 22:43:50 trên
03. Nguyễn Văn ATZ
C đạt 60đ lúc 22:31:41 trên
04. Nguyễn Văn AFV
B2 đạt 60đ lúc 22:03:22 trên
05. Nguyễn Văn AKQ
C đạt 60đ lúc 19:14:46 trên
06. Nguyễn Văn AMN
A1 đạt 20đ lúc 04:35:54 trên
07. Nguyễn Văn AZH
A1 đạt 20đ lúc 22:31:20 trên
08. Nguyễn Văn ADQ
B2 đạt 60đ lúc 20:14:36 trên
09. Nguyễn Văn AUE
A1 đạt 20đ lúc 15:52:15 trên
10. Nguyễn Văn AQY
B2 đạt 60đ lúc 10:02:56 trên
11. Nguyễn Văn AVX
B1 đạt 60đ lúc 22:40:31 trên
12. Qt
B11 đạt 60đ lúc 21:29:56 trên
13. Nguyễn Văn AGL
A2 đạt 50đ lúc 19:56:07 trên
14. Nguyễn Văn AMT
B11 đạt 60đ lúc 19:20:58 trên
15. Nguyễn Văn APM
B2 đạt 60đ lúc 15:03:23 trên
16. Nguyễn Văn AQB
B11 đạt 60đ lúc 14:22:30 trên
17. Nguyễn Văn ADC
B2 đạt 60đ lúc 11:06:06 trên
18. Nguyễn Văn ADD
B2 đạt 60đ lúc 11:05:47 trên
19. Nguyễn Văn AJV
B1 đạt 60đ lúc 21:21:32 trên
20. Nguyễn Văn ALN
B11 đạt 60đ lúc 18:26:48 trên
21. Nguyễn Văn AXG
B2 đạt 60đ lúc 14:07:00 trên
22. Nguyễn Văn AOF
B11 đạt 60đ lúc 11:18:29 trên
23. Nguyễn Văn AAN
B11 đạt 60đ lúc 10:15:53 trên
24. Nguyễn Văn ANZ
B11 đạt 60đ lúc 09:25:06 trên
25. Nguyễn Văn AUS
B1 đạt 60đ lúc 08:29:35 trên
26. Nguyễn Văn AVN
B1 đạt 60đ lúc 07:58:03 trên
27. Trịnh Công
B11 đạt 60đ lúc 17:50:37 trên
28. Nguyễn Văn AQO
B2 đạt 60đ lúc 13:58:17 trên
29. Nguyễn Bảo Nhi
B11 đạt 60đ lúc 12:05:39 trên
30. Nguyễn Văn ADX
B1 đạt 60đ lúc 08:16:03 trên
01. Nguyễn Văn AZM
B11 đạt 31đ lúc 22:00:11 trên
02. Nhiiiii
B2 đạt 44đ lúc 21:51:45 trên
03. Nguyễn Văn AVM
B2 đạt 17đ lúc 21:06:48 trên
04. Nguyễn Văn ABZ
B2 đạt 44đ lúc 20:47:08 trên
05. Nguyễn Văn AKQ
C đạt 48đ lúc 19:20:18 trên
06. Nguyễn Văn AXE
B2 đạt 42đ lúc 15:28:39 trên
07. Nguyễn Văn ADG
B2 đạt 50đ lúc 12:51:17 trên
08. Nguyễn Văn AJQ
A1 đạt 48đ lúc 02:36:21 trên
09. Nguyễn Văn ADP
B11 đạt 13đ lúc 23:39:06 trên
10. Nguyễn Văn AZR
C đạt 34đ lúc 21:52:39 trên
11. Nguyễn Văn AIC
A1 đạt 49đ lúc 18:17:17 trên
12. Nguyễn Văn AMY
B1 đạt 49đ lúc 17:07:28 trên
13. Nguyễn Văn AET
A1 đạt 49đ lúc 11:16:07 trên
14. Nguyễn Văn AQY
B2 đạt 48đ lúc 09:52:17 trên
15. Nguyễn Văn ANC
D đạt 34đ lúc 08:28:09 trên
16. Nguyễn Văn ADM
B2 đạt 39đ lúc 06:54:06 trên
17. Nguyễn Văn AQK
B1 đạt 43đ lúc 03:51:11 trên
18. Nguyễn Văn ABT
B1 đạt 37đ lúc 01:59:08 trên
19. Nguyễn Văn AAE
B2 đạt 49đ lúc 23:24:18 trên
20. Nguyễn Văn AWR
B1 đạt 42đ lúc 23:08:59 trên
21. Nguyễn Văn AVX
B1 đạt 42đ lúc 22:48:55 trên
22. Nguyễn Văn ATA
B2 đạt 42đ lúc 22:16:55 trên
23. Nguyễn Văn AFE
B1 đạt 49đ lúc 21:57:53 trên
24. Nguyễn Văn AMT
B11 đạt 50đ lúc 19:08:47 trên
25. Nguyễn Văn ALL
B11 đạt 44đ lúc 17:56:29 trên
26. Nguyễn Văn AJT
B2 đạt 21đ lúc 17:01:05 trên
27. Nguyễn Văn AQB
B11 đạt 50đ lúc 14:15:04 trên
28. Nguyễn Văn AJG
A1 đạt 45đ lúc 14:01:08 trên
29. Nguyễn Văn AWU
B11 đạt 40đ lúc 10:50:43 trên
30. Nguyễn Văn ACO
B1 đạt 46đ lúc 10:29:50 trên
01. Hoàng Thi Thu Huệ
B1 đạt 42đ lúc 18:27:10 trên
02. Nguyễn Văn AXY
B11 đạt 16đ lúc 00:53:56 trên
03. Nguyễn Văn ARF
B2 đạt 45đ lúc 13:22:52 trên
04. Nguyễn Văn AIY
B1 đạt 23đ lúc 12:05:20 trên
05. Nguyễn Văn AHX
A1 đạt 187đ lúc 22:48:26 trên
06. Nguyễn Văn AES
B11 đạt 13đ lúc 20:19:06 trên
07. Nguyễn Hồng Vân
B11 đạt 190đ lúc 10:14:31 trên
08. Nguyễn
B1 đạt 33đ lúc 21:54:16 trên
09. Nguyễn Văn ACW
B2 đạt 85đ lúc 16:42:10 trên
10. Nguyễn Văn AAQ
B2 đạt 12đ lúc 20:50:01 trên
11. Nguyễn Văn ASE
B1 đạt 38đ lúc 16:07:45 trên
12. Nguyễn Văn ACO
B2 đạt 89đ lúc 15:50:33 trên
13. Nguyễn Văn ARR
C đạt 35đ lúc 22:03:01 trên
14. Nguyễn Văn ACS
B1 đạt 46đ lúc 04:26:02 trên
15. Nguyễn Văn AUU
B1 đạt 49đ lúc 22:27:36 trên
16. Nguyễn Văn AOL
C đạt 37đ lúc 22:13:36 trên
17. Nguyễn Văn ANB
B2 đạt 23đ lúc 19:55:31 trên
18. Nguyễn Văn AJR
B2 đạt 25đ lúc 05:26:37 trên
19. Nguyễn Văn AXG
B2 đạt 51đ lúc 19:21:40 trên
20. Nguyễn Văn AXA
B11 đạt 63đ lúc 09:56:46 trên
21. Nguyễn Văn ASR
C đạt 89đ lúc 09:27:48 trên
22. Nguyễn Văn AJL
A1 đạt 195đ lúc 10:58:19 trên
23. Nguyễn Văn AVI
C đạt 50đ lúc 15:39:51 trên
24. Nguyễn Văn AKY
B1 đạt 12đ lúc 09:44:38 trên
25. Vy
A1 đạt 73đ lúc 14:47:59 trên
26. Nguyễn Văn ATC
A1 đạt 200đ lúc 18:29:42 trên
27. Nguyễn Văn ATD
C đạt 69đ lúc 21:48:06 trên
28. Nguyễn Văn ALD
B1 đạt 49đ lúc 15:33:01 trên
29. Nguyễn Văn AUM
A1 đạt 196đ lúc 07:18:36 trên
30. Nguyễn Văn AIX
B1 đạt 38đ lúc 21:59:39 trên
01. Nguyễn Văn AIP
C đạt 42đ lúc 23:13:54 trên
02. Nguyễn Văn ASK
B11 đạt 38đ lúc 20:20:25 trên
03. Nguyễn Văn ASZ
C đạt 39đ lúc 15:37:53 trên
04. Nguyễn Văn AJM
B11 đạt 31đ lúc 10:16:27 trên
05. Nguyễn Văn APS
A1 đạt 195đ lúc 13:59:34 trên
06. Nguyễn Văn ADR
B1 đạt 36đ lúc 22:43:21 trên
07. Nguyễn Văn ANW
B1 đạt 28đ lúc 14:24:33 trên
08. Nguyễn Văn AUO
B11 đạt 31đ lúc 03:52:38 trên
09. La Thi Thuy Thanh
B1 đạt 32đ lúc 17:15:32 trên
10. Nguyễn Văn AWM
B2 đạt 11đ lúc 08:54:31 trên
11. Trần Văn Huân
B1 đạt 34đ lúc 21:53:34 trên
12. Nguyễn Văn AGP
B2 đạt 15đ lúc 17:30:03 trên
13. Nguyễn Văn ATE
B11 đạt 38đ lúc 10:55:09 trên
14. Nguyễn Văn AFJ
C đạt 13đ lúc 14:44:53 trên
15. Nguyễn Văn AUD
B11 đạt 183đ lúc 11:38:52 trên
16. Nguyễn Văn AZM
B1 đạt 28đ lúc 21:22:57 trên
17. Nguyễn Văn AZI
B1 đạt 95đ lúc 22:00:04 trên
18. Nguyễn Văn AJX
B11 đạt 45đ lúc 16:32:26 trên
19. Nguyễn Văn APW
B11 đạt 8đ lúc 15:39:34 trên
20. Nguyễn Văn AHN
B11 đạt 40đ lúc 11:10:27 trên
21. Nguyễn Văn AAV
B1 đạt 145đ lúc 10:24:10 trên
22. Nguyễn Văn ARX
C đạt 11đ lúc 17:38:34 trên
23. Nguyễn Ngân
B1 đạt 67đ lúc 16:40:56 trên
24. 27
B11 đạt 10đ lúc 14:52:13 trên
25. Nguyễn Văn AAB
B1 đạt 9đ lúc 14:06:25 trên
26. Nguyễn Văn ALX
B2 đạt 37đ lúc 22:11:47 trên
27. Nguyễn Văn AGK
B1 đạt 31đ lúc 19:41:36 trên
28. Nguyễn Văn AUP
B2 đạt 46đ lúc 20:27:53 trên
29. Nguyễn Văn AHT
B11 đạt 269đ lúc 15:58:33 trên
30. Nguyễn Văn AWB
B1 đạt 41đ lúc 19:41:11 trên
01. Nhiiiii
B2 đạt 172đ lúc 22:16:18 trên
02. Nguyễn Văn AVM
B2 đạt 11đ lúc 20:52:16 trên
03. Nguyễn Văn AWW
B11 đạt 177đ lúc 07:17:17 trên
04. Nguyễn Văn AYH
B11 đạt 38đ lúc 21:40:35 trên
05. Nguyễn Văn AMY
B1 đạt 178đ lúc 17:34:12 trên
06. Nguyễn Văn APS
A1 đạt 65đ lúc 14:10:23 trên
07. Nguyễn Văn AWB
C đạt 24đ lúc 11:16:11 trên
08. Nguyễn Văn ATQ
A1 đạt 59đ lúc 10:15:55 trên
09. Nguyễn Văn APK
B1 đạt 37đ lúc 22:31:23 trên
10. Nguyễn Văn ALO
C đạt 29đ lúc 21:49:48 trên
11. Nguyễn Văn ABT
B11 đạt 76đ lúc 20:28:59 trên
12. Nguyễn Văn Huy
A1 đạt 38đ lúc 14:09:41 trên
13. Nguyễn Văn AJG
A1 đạt 52đ lúc 13:42:17 trên
14. Nguyễn Văn ALW
B11 đạt 9đ lúc 09:21:28 trên
15. Nguyễn Văn ASL
B11 đạt 22đ lúc 09:09:48 trên
16. Nguyễn Văn A
B11 đạt 33đ lúc 08:33:45 trên
17. Thuý
B2 đạt 170đ lúc 15:57:05 trên
18. Nguyễn Văn AUJ
B1 đạt 36đ lúc 14:58:06 trên
19. Nguyễn Văn AKJ
B2 đạt 46đ lúc 14:55:29 trên
20. Nguyễn Văn ACD
B11 đạt 14đ lúc 13:50:22 trên
21. Nguyễn Văn APP
B11 đạt 16đ lúc 10:31:06 trên
22. Nguyễn Văn ALQ
E đạt 61đ lúc 10:07:05 trên
23. Nguyễn Văn AMU
B11 đạt 181đ lúc 08:05:01 trên
24. Nguyễn Văn AUD
B2 đạt 182đ lúc 21:15:04 trên
25. Nguyễn Văn APZ
B1 đạt 180đ lúc 20:52:18 trên
26. Nguyễn Văn AGH
B11 đạt 182đ lúc 19:47:53 trên
27. Nguyễn Văn AIJ
B11 đạt 173đ lúc 15:52:28 trên
28. Nguyễn Văn ARV
B11 đạt 181đ lúc 15:11:37 trên
29. Nguyễn Văn AMO
B1 đạt 25đ lúc 14:10:48 trên
30. Nguyễn Văn APY
B2 đạt 48đ lúc 14:00:59 trên
01. Nguyễn Văn ARA
B2 đạt 68đ lúc 15:39:03 trên
02. Nguyễn Văn ARZ
B11 đạt 37đ lúc 14:53:26 trên
03. Nguyễn Văn AMB
B11 đạt 278đ lúc 13:40:24 trên
04. Nguyễn Văn ANX
B11 đạt 48đ lúc 11:32:01 trên
05. Nguyễn Văn AVS
B11 đạt 122đ lúc 15:46:02 trên
06. Nguyễn Văn ARQ
B2 đạt 74đ lúc 13:39:13 trên
07. Nguyễn Văn ADP
B11 đạt 30đ lúc 05:58:04 trên
08. Nguyễn Văn AEI
B11 đạt 109đ lúc 22:45:43 trên
09. Trịnh Công
B11 đạt 120đ lúc 18:26:01 trên
10. Nguyễn Văn ASS
B11 đạt 278đ lúc 15:08:22 trên
11. Nguyễn Văn ASJ
B2 đạt 46đ lúc 13:40:39 trên
12. Nguyễn Văn AYN
B2 đạt 23đ lúc 05:31:40 trên
13. Nguyễn Văn ALO
B2 đạt 27đ lúc 19:19:17 trên
14. Nguyễn Văn AKH
A2 đạt 19đ lúc 09:31:31 trên
15. Nguyễn Văn ATE
B2 đạt 93đ lúc 21:03:57 trên
16. Nguyễn Văn A
A1 đạt 98đ lúc 15:16:40 trên
17. Nguyễn Văn AKY
A2 đạt 20đ lúc 10:04:27 trên
18. Nguyễn Văn AEB
B11 đạt 18đ lúc 06:00:08 trên
19. Nguyễn Phước Vĩnh
B2 đạt 92đ lúc 15:15:19 trên
20. Nguyễn Văn AZX
B11 đạt 10đ lúc 22:02:45 trên
21. Nguyễn Văn AKJ
B11 đạt 9đ lúc 19:55:14 trên
22. Nguyễn Văn AOI
D đạt 15đ lúc 20:10:11 trên
23. Nguyễn Văn AQV
B2 đạt 301đ lúc 16:05:59 trên
24. Nguyễn Văn ACS
A2 đạt 184đ lúc 11:52:59 trên
25. Nguyễn Văn APQ
C đạt 26đ lúc 11:26:26 trên
26. Gong Min Te
B1 đạt 7đ lúc 18:39:13 trên
27. Nguyễn Văn AKF
D đạt 14đ lúc 22:15:53 trên
28. Nguyễn Văn Dương
A1 đạt 98đ lúc 21:21:43 trên
29. Nguyễn Văn ADG
B1 đạt 37đ lúc 21:04:17 trên
30. Nguyễn Văn AYB
A1 đạt 96đ lúc 22:16:45 trên
01. Nguyễn Văn AIP
B11 đạt 42đ lúc 21:42:27 trên
02. Nguyễn Văn AKZ
C đạt 113đ lúc 21:13:41 trên
03. Nguyễn Văn ACM
B2 đạt 20đ lúc 16:20:36 trên
04. Nguyễn Văn AET
A1 đạt 34đ lúc 11:07:48 trên
05. Nguyễn Văn AJU
B1 đạt 110đ lúc 10:41:33 trên
06. Nguyễn Văn AGU
B1 đạt 113đ lúc 10:08:24 trên
07. Nguyễn Văn AQB
B11 đạt 95đ lúc 14:40:05 trên
08. Nguyễn Văn AJG
A1 đạt 31đ lúc 13:52:01 trên
09. Nguyễn Văn AOK
B1 đạt 51đ lúc 13:36:04 trên
10. Nguyễn Văn ASY
B1 đạt 7đ lúc 11:36:06 trên
11. Nguyễn Văn AXW
B11 đạt 24đ lúc 09:40:57 trên
12. Nguyễn Văn ASL
B11 đạt 9đ lúc 09:15:05 trên
13. Nguyễn Văn AVU
B1 đạt 38đ lúc 08:38:39 trên
14. Nguyễn Văn AEK
B2 đạt 35đ lúc 14:15:05 trên
15. Nguyễn Văn ACD
B11 đạt 28đ lúc 13:57:22 trên
16. Nguyễn Văn AGH
B11 đạt 114đ lúc 19:34:22 trên
17. Nguyễn Văn ATP
B11 đạt 114đ lúc 13:03:31 trên
18. Nguyễn Văn ABS
B11 đạt 114đ lúc 11:53:03 trên
19. Nguyễn Văn AEA
B1 đạt 113đ lúc 10:07:27 trên
20. Nguyễn Văn ALS
B11 đạt 111đ lúc 23:38:53 trên
21. Tqc
B11 đạt 77đ lúc 22:18:12 trên
22. Nguyễn Văn AEI
B11 đạt 50đ lúc 22:13:26 trên
23. Nguyễn Văn ABA
B2 đạt 38đ lúc 20:57:08 trên
24. Nguyễn Văn APX
B11 đạt 112đ lúc 19:28:55 trên
25. Nguyễn Văn AQF
B1 đạt 39đ lúc 17:54:22 trên
26. Nguyễn Văn AZQ
B2 đạt 113đ lúc 15:43:43 trên
27. Nguyễn Văn APV
B11 đạt 108đ lúc 15:40:01 trên
28. Nguyễn Văn ASS
B11 đạt 114đ lúc 14:22:49 trên
29. Nguyễn Văn ACP
B11 đạt 113đ lúc 12:47:50 trên
30. Nguyễn Văn ACN
B11 đạt 113đ lúc 16:00:13 trên
01. Nguyễn Văn ANL
B1 (Đề cố định 20)
đạt 28đ lúc 02:56:10 trên
02. Nguyễn Văn AEY
B2 (Đề cố định 5)
đạt 35đ lúc 02:02:52 trên
03. Nguyễn Văn AGE
B2 (Đề cố định 1)
đạt 35đ lúc 00:01:52 trên
04. Nguyễn Văn AJH
B1 (Đề cố định 1)
đạt 29đ lúc 23:26:14 trên
05. Nguyễn Văn ACQ
B1 (Đề cố định 12)
đạt 27đ lúc 23:02:46 trên
06. Nguyễn Văn ADR
B1 (Đề cố định 1)
đạt 29đ lúc 22:55:08 trên
07. Nguyễn Văn AKU
B2 (Đề cố định 1)
đạt 35đ lúc 22:52:36 trên
08. Nguyễn Văn AUI
B11 (Đề cố định 1)
đạt 30đ lúc 22:38:20 trên
09. Nguyễn Văn ADE
B11 (Đề cố định 1)
đạt 28đ lúc 22:30:28 trên
10. Nguyễn Thúy
B2 (Đề cố định 18)
đạt 35đ lúc 22:10:02 trên
11. Nguyễn Văn AMD
B11 (Đề cố định 1)
đạt 29đ lúc 22:05:36 trên
12. Anh
B2 (Đề cố định 1)
đạt 35đ lúc 21:53:28 trên
13. Nguyễn Văn AZM
B11 (Đề cố định 5)
đạt 30đ lúc 21:44:53 trên
14. Nguyễn Văn AWB
B11 (Đề cố định 1)
đạt 28đ lúc 21:36:27 trên
15. Nguyễn Văn AFS
A2 (Đề cố định 1)
đạt 24đ lúc 21:29:44 trên
16. Nguyễn Văn ATY
B1 (Đề cố định 3)
đạt 30đ lúc 21:14:55 trên
17. Nguyễn Văn AWR
B1 (Đề cố định 1)
đạt 27đ lúc 21:00:45 trên
18. Nguyễn Văn AFD
B2 (Đề cố định 1)
đạt 33đ lúc 20:43:50 trên
19. Nguyễn Văn ATW
B1 (Đề cố định 1)
đạt 29đ lúc 20:22:56 trên
20. Nguyễn Văn AGK
B11 (Đề cố định 4)
đạt 29đ lúc 20:12:37 trên
21. Nguyễn Văn AJD
B11 (Đề cố định 1)
đạt 29đ lúc 19:49:18 trên
22. Nguyễn Văn ALO
B2 (Đề cố định 17)
đạt 33đ lúc 19:47:01 trên
23. Nguyễn Văn AAM
B2 (Đề cố định 1)
đạt 32đ lúc 19:37:19 trên
24. Nguyễn Văn ARY
B11 (Đề cố định 1)
đạt 29đ lúc 19:29:10 trên
25. Nguyễn Văn AGD
B2 (Đề cố định 6)
đạt 33đ lúc 19:20:06 trên
26. Nguyễn Văn ALM
B1 (Đề cố định 15)
đạt 30đ lúc 19:18:34 trên
27. Nguyễn Văn AVJ
A1 (Đề cố định 1)
đạt 25đ lúc 18:56:18 trên
28. Nguyễn Văn AUO
B1 (Đề cố định 6)
đạt 29đ lúc 18:43:37 trên
29. Nguyễn Văn ABC
B11 (Đề cố định 1)
đạt 29đ lúc 18:40:09 trên
30. Nguyễn Văn AVU
B1 (Đề cố định 13)
đạt 29đ lúc 18:04:01 trên

Góp ý, Báo lỗi phần mềm, Sai đáp án tại đây!

THI THỬ MÔ PHỎNG 120 TÌNH HUỐNG TẠI ĐÂY